🔍
Search:
VIỆC TỐT
🌟
VIỆC TỐT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
착하고 올바른 행동.
1
VIỆC THIỆN, VIỆC TỐT:
Hành động nhân từ và đúng đắn.
-
☆
Danh từ
-
2
자신에게 잘 맞아서 잘해 낼 수 있는 일.
2
VIỆC THUẦN THỤC, VIỆC QUEN THUỘC:
Việc phù hợp với bản thân nên có thể làm tốt.
-
1
잘하는 일.
1
ĐIỀU TỐT, VIỆC TỐT:
Việc làm tốt.
-
-
1
내가 열심히 한 결과가 다른 사람에게만 좋은 일이 되다.
1
(LÀM VIỆC TỐT CHO NGƯỜI), ĂN CƠM NHÀ VÁC TÙ VÀ HÀNG TỔNG:
Kết quả mà bản thân mình đã tích cực làm trở thành một việc tốt cho người khác.
-
-
1
점을 치거나 어떤 예감이 들 때 좋은 일은 틀려도 나쁜 일은 다 들어맞는 것 같이 느껴진다.
1
(DÙ VIỆC TỐT KHÔNG ĐÚNG NHƯNG VIỆC XẤU THÌ ĐÚNG CHÍNH XÁC):
Khi xem bói hoặc khi có linh cảm gì đó thì có cái cảm giác việc tốt (sẽ xảy ra) thì có thể sai nhưng việc xấu thì đều đúng cả.
-
Danh từ
-
1
좋은 일에는 뜻하지 않은 나쁜 일이 많이 생김.
1
HẢO SỰ ĐA MA, VIỆC TỐT THÌ NHIỀU MA, VIỆC TỐT THÌ HAY BỊ CẢN TRỞ:
Sự xuất hiện nhiều điều xấu đối với việc tốt.
-
-
1
좋은 일이 있을 때에는 일가친척을 찾지 않다가 궂은일이 있으면 찾는다.
1
(KHI CÓ VIỆC TỐT THÌ KHÔNG CÓ ANH EM GÌ CẢ MÀ KHI CÓ VIỆC XẤU THÌ LẠI TÌM ĐẾN NGƯỜI NHÀ):
Khi có việc tốt thì không tìm đến họ hàng thân thích mà khi có việc tồi tệ thì mới tìm đến.
🌟
VIỆC TỐT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
좋은 일을 하여 쌓은 업적과 훌륭한 인품.
1.
CÔNG ĐỨC:
Phẩm hạnh tốt và thành quả làm việc tốt nhiều.
-
2.
불교에서 후세에 복이 되어 돌아오는 좋은 일을 행한 덕.
2.
CÔNG ĐỨC:
Đức làm việc tốt để cho con cháu đời sau hưởng phúc, trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람이 살아 있을 때 한 좋은 일이나 업적을 칭찬하고, 죽은 뒤에도 복을 받기를 비는 글.
1.
ĐIẾU VĂN:
Bài viết ca ngợi thành tích hay những việc tốt mà người đã chết làm được khi còn sống, cầu mong cho người ấy nhận được phúc ngay cả sau khi đã chết.
-
-
1.
나쁜 일은 말리고 좋은 일은 권해야 한다.
1.
(CÃI NHAU THÌ CAN, MẶC CẢ THÌ THEO):
Việc xấu thì can ngăn còn việc tốt thì phải khuyến khích.
-
Danh từ
-
1.
좋은 일이 좋은 결과를 내고 또 그 결과가 원인이 되어 다시 좋은 결과를 내는 현상이 계속 되풀이됨.
1.
VÒNG TUẦN HOÀN TÍCH CỰC:
Hiện tượng được liên tục lặp đi lặp lại từ việc tốt sinh ra kết quả tốt, và từ đó trở thành nguyên nhân tốt sinh ra kết quả tốt.
-
Danh từ
-
1.
좋은 일에 쓰거나 알맞게 씀.
1.
VIỆC ÁP DỤNG TỐT, VIỆC VẬN DỤNG TỐT:
Việc sử dụng vào việc tốt hoặc sử dụng một cách phù hợp.
-
-
1.
좋은 일이 생기거나 그 동안 신경이 쓰였던 일이 해결되어 마음이 홀가분하다.
1.
THOẢI MÁI, PHẤN CHẤN:
Có việc tốt lành hoặc điều vốn lo lắng bấy lâu được giải quyết nên tâm trạng rất phấn khởi.
-
Động từ
-
1.
좋은 일이 일어나거나 많은 돈이 생겨 살기 좋아지다.
1.
GẶP THỜI, GẶP MAY:
Sự việc tốt lành xảy đến hoặc có nhiều tiền nên cuộc sống trở nên tốt đẹp.
-
2.
기를 펴고 살 수 있게 되다.
2.
TƯƠI TỈNH:
Trở nên có thể sống có khí phách.
-
☆
Danh từ
-
1.
비단 위에 꽃을 보탠다는 뜻으로 좋은 일에 또 좋은 일이 더 일어남.
1.
GẤM LỤA THÊU HOA, LÁ NGỌC CÀNH VÀNG:
Việc thêm một việc tốt nữa vào một việc đã tốt với ý nghĩa thêm hoa lên vải lụa.
-
-
1.
좋은 일이 있을 때에는 일가친척을 찾지 않다가 궂은일이 있으면 찾는다.
1.
(KHI CÓ VIỆC TỐT THÌ KHÔNG CÓ ANH EM GÌ CẢ MÀ KHI CÓ VIỆC XẤU THÌ LẠI TÌM ĐẾN NGƯỜI NHÀ):
Khi có việc tốt thì không tìm đến họ hàng thân thích mà khi có việc tồi tệ thì mới tìm đến.
-
Động từ
-
1.
좋은 일에 쓰거나 알맞게 쓰다.
1.
DÙNG TỐT, DÙNG KHÉO:
Dùng vào việc tốt hoặc dùng phù hợp.
-
-
1.
좋은 일이나 중요한 약속을 위해 몸을 깨끗이 씻고 예쁘게 치장을 하거나 멋을 내다.
1.
ĂN MẶC BẢNH BAO:
Tắm rửa sạch sẽ và mặc quần áo lịch sự vì một cuộc hẹn quan trọng hay một việc tốt.
-
Danh từ
-
1.
자기에게 생긴 좋은 일을 스스로 축하함.
1.
SỰ TỰ CHÚC MỪNG:
Sự tự chúc mừng việc tốt đẹp đã xảy ra với mình.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
다행이거나 잘된 일임을 나타내는 말.
1.
MAY MÀ, MAY THAY:
Từ thể hiện việc tốt đẹp hay may mắn.
-
Động từ
-
1.
좋은 점이나 잘한 일 등을 매우 훌륭하게 여기는 마음을 말로 나타내다.
1.
KHEN NGỢI, TÁN DƯƠNG:
Thể hiện thành lời những suy nghĩ tốt đẹp về điểm tốt hay việc tốt.
-
-
1.
내가 열심히 한 결과가 다른 사람에게만 좋은 일이 되다.
1.
(LÀM VIỆC TỐT CHO NGƯỜI), ĂN CƠM NHÀ VÁC TÙ VÀ HÀNG TỔNG:
Kết quả mà bản thân mình đã tích cực làm trở thành một việc tốt cho người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋은 일이 다시 나쁜 일이 될 수도 있고 나쁜 일이 다시 좋은 일이 될 수도 있어 인생은 예측하기 어렵다는 말.
1.
TÁI ÔNG THẤT MÃ, TÁI ÔNG MẤT NGỰA:
Câu nói rằng sự việc tốt lại có thể trở thành sự việc xấu và sự việc xấu lại có thể trở thành sự việc tốt nên khó dự đoán được cuộc đời.
-
-
1.
아무리 좋은 일이라도 당사자가 좋아하지 않으면 억지로 시킬 수 없다.
1.
(QUAN VÙNG PYEONGAN MÀ CÒN GHÉT THÌ CŨNG ĐÀNH CHỊU).:
Dù là việc tốt thế nào đi nữa mà người trong cuộc không thích thì cũng không thể ép buộc.
-
Động từ
-
1.
좋은 일을 함께 감사하고 축하하다.
1.
CẢM TẠ CHÚC MỪNG:
Cùng cảm ơn và chúc mừng việc tốt.
-
-
1.
부모의 말을 잘 듣고 순종하면 좋은 일이 생긴다.
1.
(NẾU VÂNG LỜI CHA MẸ THÌ TRONG LÚC NGỦ CŨNG CÓ BÁNH TTEOK):
Nếu vâng lời và ngoan ngoãn nghe theo cha mẹ thì việc tốt xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋은 일이 있을 때 다른 사람에게 음식을 대접하는 일.
1.
SỰ THẾT ĐÃI, SỰ KHAO:
Sự tiếp đãi người khác bữa ăn khi có việc tốt.